Tổng hợp mẫu đánh giá nhân viên – Bảng nhận xét nhân viên đầy đủ
Mẫu đánh giá nhân viên là tài liệu thường xuyên được người quản lý sử dụng để đánh giá năng lực và thái độ trong công việc của nhân viên cấp dưới. Thông qua bảng nhận xét này sẽ có những điều chỉnh về lương, thưởng phù hợp nhằm thúc đẩy sức mạnh cá nhân. Đồng thời cũng đưa tổ chức, doanh nghiệp gắn bó và phát triển mạnh mẽ hơn.
Bài viết sau đây sẽ chia sẻ một số nội dung cần có và các form đánh giá nhân viên để nhà quản lý, chuyên viên nhân sự các doanh nghiệp có thể tham khảo áp dụng.
Những nội dung cơ bản khi tạo một file mẫu đánh giá nhân viên
Có thể nói mỗi người quản lý sẽ tự đưa ra những quy chuẩn tham chiếu riêng để nhận xét nhân viên tùy vào đặc thù doanh nghiệp. Tuy nhiên, vẫn có những tiêu chí chung nhất định mà hầu như bảng tiêu chí đánh giá nhân viên nào cũng cần có. Chúng chia thành 2 tiêu chí như sau:
Tiêu chí về trình độ, năng lực
Đây là đặc điểm quan trọng thể hiện tính hiệu quả của sử dụng lao động. Trong đó bao gồm các cấp độ như:
– Đánh giá kĩ năng:
+ Kỹ năng mềm: giao tiếp, đàm phán, thuyết trình
+ Kỹ năng làm việc nhóm
+ Kỹ năng giải quyết vấn đề, tình huống phát sinh
+ Kỹ năng lập kế hoạch, quản lý công việc
– Đánh giá trình độ:
+ Ngoại ngữ
+ Tin học
+ Ứng dụng văn phòng, sử dụng máy móc, thiết bị
– Đánh giá về hiệu suất công việc được giao: đây là các chỉ số về KPI, tiếp thu công việc, mức độ hoàn thành công việc, kiến thức chuyên môn phù hợp,..

Tiêu chí về thái độ trong công việc
– Thái độ trong công việc
+ Cầu tiến, nhiệt tình, ham học hỏi
+ Năng động, sáng tạo
+ Trung thực, tin cậy, có tinh thần trách nhiệm vì tập thể
– Tác phong làm việc:
+ Tuân thủ đúng giờ giấc, nội quy
+ Giữ vệ sinh chung, sạch sẽ
+ Nghiêm túc, chuẩn mực, cẩn thận tự giác
– Mối quan hệ với đồng nghiệp, khách hàng, cấp trên
+ Giải quyết yêu cầu của khách hàng: nhanh chóng, kịp thời, chu đáo
+ Thái độ với đồng nghiệp: cởi mở, hòa đồng, hỗ trợ nếu cần
+ Thái độ với cấp trên: phục tùng mệnh lệnh.

Một số bản đánh giá nhân viên tham khảo
MẪU 1: Nhận xét đánh giá nhân viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————- |
BẢNG ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN
Kính gửi: Ban giám đốc Công ty………………
Phòng Hành Chính Nhân Sự
Bộ phận (Phòng ban): ………………………………………………………………………………………………………………
Người đánh giá: ………………………………………………………….. Chức vụ: …………………………………………..
Xin thông báo kết quả làm việc của nhân viên như sau:
Họ và tên nhân viên: …………………………………………………… Vị trí: …………………………………………………
Mã số nhân viên: ……………………………………………………………………………………………………………………..
Mục đích đánh giá: …………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày đánh giá: …………………………………………………………………………………………………………………..
STT | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ |
Ghi chú |
|||
Xuất sắc
(5 điểm) |
Khá
(4 điểm) |
TB
(3 điểm) |
Kém
(1,2 điểm) |
|||
1 | Tuân thủ nội quy | |||||
Tuân thủ nội quy lao động của công ty | ||||||
Tuân thủ quy chế – quy định làm việc của bộ phận | ||||||
2 | Tác phong | |||||
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đúng đồng phục quy định | ||||||
Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh nơi làm việc | ||||||
Nhanh nhẹn, linh hoạt | ||||||
3 | Quan hệ công việc | |||||
Với cấp trên, đồng nghiệp và khách hàng | ||||||
Giải quyết yêu cầu của khách hàng: nhanh chóng, kịp thời | ||||||
Thái độ chăm sóc khách hàng: cẩn thận, chu đáo, thỏa mãn nhu cầu của khách hàng | ||||||
4 | Trong công việc | |||||
Tinh thần hợp tác trong công việc | ||||||
Thao tác thực hiện công việc | ||||||
Chất lượng, số lượng công việc hoàn thành | ||||||
Mức độ hiểu biết về công việc được giao | ||||||
Khả năng tiếp thu công việc | ||||||
Hiểu rõ các nghiệp vụ của công việc | ||||||
Kiến thức chuyên môn phù hợp với công việc | ||||||
Mức độ tin cậy | ||||||
Tính kỷ luật | ||||||
Khả năng làm việc độc lập và sự chủ động trong công việc | ||||||
Sự sáng tạo trong công việc | ||||||
Hiểu biết về sản phẩm dịch vụ của công ty | ||||||
Tinh thần học hỏi và cầu tiến | ||||||
Chấp hành mệnh lệnh của người quản lý | ||||||
5 | Kỹ năng | |||||
Kỹ năng giao tiếp | ||||||
Kỹ năng làm việc nhóm | ||||||
Thao tác thực hiện các kỹ năng mềm: giao tiếp, đàm phán, thuyết phục,… | ||||||
Kỹ năng giải quyết vấn đề, tình huống phát sinh | ||||||
Kỹ năng lập kế hoạch, quản lý công việc | ||||||
Kỹ năng thích ứng với công việc/áp lực công việc | ||||||
6 | Sử dụng trang thiết bị | |||||
Sử dụng thành thạo các máy móc thiết bị | ||||||
Có tinh thần sử dụng tiết kiệm tài sản của công ty | ||||||
TỔNG SỐ ĐIỂM |
*NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI ĐÁNH GIÁ:
+ Ưu điểm của nhân viên: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
+ Khuyết điểm của nhân viên: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
+ Đánh giá chung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
+ Kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Giám đốc xét duyệt: ………, ngày … tháng … năm 20…
……………………………………………………………… Người đánh giá
……………………………………………………………… (Ký, ghi rõ họ tên)
………………………………………………………………
MẪU 2: Mẫu đánh giá nhân viên kinh doanh
Logo công ty |
CÔNG TY
Địa chỉ: Điện thoại: Fax : Email : Website : |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN
Họ tên nhân viên:
……………………………………….. |
Chức danh:
………………………………………………………………………………… |
||
Loại đánh gía: o Thử việc o Nâng lương o Định kỳ o Khác
|
|||
Thang điểm ĐÁNH GIÁ Năng Lực, Chất Lượng, Y Thức:
– Điểm 5: Giỏi – vượt yêu cầu. – Điểm 4: Khá – đạt yêu cầu đôi khi vượt yêu cầu. – Điểm 3: Trung bình – đạt yêu cầu. – Điểm 2: Kém – đạt yêu cầu nhưng không đạt thường xuyên. – Điểm 1: Yếu – không đạt yêu cầu. |
THANG
ĐIỂM XẾP LOẠI |
||
Loại | Tổng điểm bình quân (TĐBQ) | ||
– Giỏi
– Khá – T.bình – Yếu |
23 ≤ TĐBQ
19 ≤ TĐBQ < 23 15 ≤ TĐBQ < 19 10 ≤ TĐBQ <15 TĐBQ <10 |
||
I. NĂNG LỰC: Điểm bình quân: . . . . . . . x Hệ số | |
Nội dung đánh giá: | Điểm |
1. Chuyên môn | |
2. Mức độ hiểu rõ công việc | |
3. Kỹ năng thực hiện công việc | |
4. Khả năng tự giải quyết các tình huống phát sinh |
II. NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG CÔNG VIỆC: Điểm bình quân: …. x Hệ số 2
Nội dung đánh giá | Điểm |
1. Năng suất | |
2. Chất lượng công việc |
III. Ý THỨC TRÁCH NHIỆM VÀ TINH THẦN TẬP THỂ:
Điểm bình quân:……………………..x Hệ số 1
Nội dung đánh giá | Điểm |
1. Ý thức trách nhiệm đối với công việc, làm việc nhiệt tình, tích cực hỗ trợ đồng nghiệp | |
2. Ý thức tiết kiệm (thời gian,…) | |
3. Tinh thần cầu tiến, ham học hỏi, chủ động giải quyết khó khăn phát sinh và thường có đóng góp cải tiến công việc chung của đơn vị | |
4. Chấp nhận sự phân công của chủ quản, linh động trong công việc không cần chỉ đạo liên tục | |
5. Khả năng làm việc chung với đồng sự để đạt kết quả, xây dựng quan hệ công tác tốt, đóng góp ý kiến đối với đồng nghiệp. | |
6. Hiểu biết và tuân thủ chính sách, nội quy, qui định của Công ty |
IV. Đánh giá chung
Ý kiến của trưởng đơn vị:(Tóm tắt điểm mạnh, các lĩnh vực cần cải tiến, các đề nghị huấn luyện, đề nghị khác)
|
Ký tên:
Ngày:___/___/__ Họ tên
|
Tổng điểm bình quân (đã nhân hệ số):
Xếp loại :
|
Ý kiến người được nhận xét | Ký tên
Ngày:___/___/__ Họ tên |
MẪU 3: Biểu mẫu đánh giá nhân viên theo KPI
Bảng mẫu này có thể dùng như mẫu đánh giá nhân viên kỹ thuật, sales (bán hàng), marketing.
…………………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– |
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC CỦA CÁ NHÂN
Thời gian: ……….
Họ & tên: ……………………………………Đơn vị/ bộ phận:……………………………
Chức danh công việc: ……………………… Nhóm chức danh:..…………………………..
STT | Nội dung | Trọng số (%) | Tần suất (ngày/tuần/tháng…) | Chỉ số đo lường | Thực hiện | (%) Thực hiện | Kết quả
(TS*TH) |
||
Thước đo | KPI | ||||||||
Hiện tại | Chỉ tiêu | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | (8)=(7)/(6) | =(8)x(2) | |
A | Đánh giá theo KPI, X% | 70 | |||||||
I | |||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
II | |||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
B | Năng lực đóng góp, Y% | 30 | Tự đánh giá | Quản lý đánh giá | Quản lý đánh giá x TS | ||||
I | Kiến thức, y1 | ||||||||
II | Kỹ năng, y2 | X | |||||||
III | Hành vi, y3 | X | |||||||
TỔNG CỘNG:
(X+Y) = (x1+x2) + (y1+y2+y3) |
100 | xxx (điểm tổng kết) |
DUYỆT | QUẢN LÝ TRỰC TIẾP | NGƯỜI LAO ĐỘNG |
Trên đây là những mẫu đánh giá nhân viên đang được áp dụng phổ biến hiện nay. Đặc biệt bạn có thể tùy chỉnh các thông tin chi tiết nếu muốn lập mẫu đánh giá nhân viên bằng excel Hãy để lại bình luận phía dưới nếu có thắc mắc để được giải đáp nhanh chóng nhé. Cảm ơn đã theo dõi.